KREMIL-S

Viên Nhai KREMIL-S Làm Giảm Các Triệu Chứng Đầy Hơi, Đau Dạ Dày

SKU: 0089361
1.500 ₫ / Viên

Thuốc Kremil-S là sản phẩm của United International Pharma, có thành phần chính là Aluminum Hydroxide, Magnesium Hydroxide, Simethicone.Aluminum hydroxide và Magnesium hydroxide trung hòa acid HCL trong dạ dày và làm giảm các triệu chứng dư acid có liên quan đến loét tiêu hóa, viêm dạ dày, viêm thực quản và khó tiêu. 

  • Quy cách đóng gói: Hộp - 10 vỉ x 10 viên.
  • Sản xuất tại: Việt Nam.

CÔNG DỤNG:

  • Công dụng chính:

    Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản.-Làm giảm các triệu chứng đầy hơi, bao gồm đau do đầy hơi sau mổ có liên quan đến tình trạng dư acid.Tác dụng phụ:Buồn nôn, nôn, miệng có vị kim loại, tiêu chảy hoặc táo bón có thể xảy ra ở những bệnh nhân dùng các thuốc kháng acid có chứa magnesium và aluminum.
  • T

    ác dụng phụ:


    Tác dụng phụ sau đây hiếm gặp với aluminum hydroxide: tắc ruột, khô cứng phân, nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ, thiếu máu hồng cầu nhỏ có thể xảy ra ở những bệnh nhân suy thận, giảm phosphat máu.
    Các tác dụng phụ sau đây hiếm gặp với magnesium hydroxide: tăng magnesium máu hoặc mất cân bằng điện giải có thể xảy ra ở những bệnh nhân dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao và/hoặc bệnh thận.
  • Ghi chú:

    Xin thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
    Tương tác với các thuốc khác: Môi trường kiềm hóa trong dạ dày làm giảm sinh khả dụng của sắt, ketoconazole và tetracycline. Ngoài ra sự hấp thu của tetracycline giảm hơn nữa bởi quá trình chelate hóa (tạo phức hợp vòng) của tetracycline với các ion aluminum và magnesium. Dùng đồng thời thuốc kháng acid và các thuốc digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, benzodiazepine, corticosteroid, ranitidine đường uống có thể làm giảm sự hấp thu của các thuốc này. Nên dùng các thuốc này cách xa các thuốc kháng acid. Thuốc kháng acid làm thay đổi pH niệu, tăng bài tiết salicylate trong nước tiểu và làm giảm nồng độ của salicylate trong máu. Dùng đồng thời dicumarol với các thuốc kháng acid chứa aluminum-magnesium làm tăng sự hấp thu dicumarol. Dùng chế phẩm chứa magnesium và aluminum hydroxide với chlordiazepoxide làm giảm tốc độ hấp thu của chlordiazepoxide. Các thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của bisphosphonate.
    Quá liều: Không có thông tin liên quan.
    Lái xe và vận hành máy móc: Không có thông tin liên quan.
    Thai kỳ và cho con bú: Thuốc được coi là an toàn cho phụ nữ mang thai và cho con bú nếu không dùng liều cao kéo dài.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Đọc kỹ thông tin chống chỉ định trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến các chuyên gia về sức khỏe.
Quốc gia : VIỆT NAM

Thương hiệu : VIỆT NAM
  • Mỗi viên chứa: Aluminum Hydroxide 178mg, Magnesium Hydroxide 233mg, Simethicone 30mg.
  • Tá dược: Aspartame, Tutti-Frutti Durarome, Colloidal Silicon Dioxide, Calcium Silicate, Crosscarmellose Sodium, D & C Red 30, Magnesium Stearate.
  • Liều dùng cho người lớn: dùng 1 - 2 viên sau mỗi bữa ăn khoảng 1 giờ và trước khi đi ngủ, hoặc khi đau với tổng liều không quá 8 viên một ngày, hoặc theo sự kê toa của bác sĩ.
  • Nên nhai viên thuốc trước khi nuốt.
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
  • Chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo tất cả thông tin về công dụng và hướng dẫn sử dụng của sản phẩm luôn được cập nhật đầy đủ và chính xác trên trang web.
  • Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng và chỉ được sử dụng theo như hướng dẫn.