VENTOLIN

VENTOLIN inhaler 100mcg chai

SKU: 0107089

Sản phẩm này cần có toa của bác sĩ và không thể đặt hàng trực tuyến. Vui lòng mang theo đơn thuốc của bạn đến một trong các hiệu thuốc MEDiCARE của chúng tôi để được cấp phát.

  • Đơn vị tính: Chai.

  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 200 liều.

  • Xuất xứ thương hiệu: GlaxoSmithKline (GSK) (Anh).

  • Sản xuất tại: Australia.
  • Nhà sản xuất/ Nhà phân phối: CÔNG TY GLAXO SMITH KLINE GSK.

    CÔNG DỤNG

  • Công dụng chính:

    Salbutamol là chất đồng vận chọn lọc trên thụ thể adrenergic beta2, được chỉ định để điều trị hoặc ngăn ngừa co thắt phế quản. Thuốc có tác dụng giãn phế quản ngắn (4 giờ) trong tắc nghẽn đường thở có khả năng hồi phục do hen, viêm phế quản mạn tính và khí phế thũng. Với những bệnh nhân hen, salbutamol có thể làm giảm triệu chứng khi xảy ra cơn hen và phòng ngừa trước các tình huống đã biết sẽ khởi phát cơn hen.Đối với những bệnh nhân hen dai dẳng, thuốc giãn phế quản không nên được sử dụng như là thuốc điều trị duy nhất hoặc như là thuốc điều trị chủ yếu. Đối với những bệnh nhân hen dai dẳng không đáp ứng với VENTOLIN, cần phải điều trị bằng corticosteroid dạng hít để đạt được và duy trì kiểm soát. Việc không đáp ứng với liều điều trị bằng VENTOLIN có thể là dấu hiệu bệnh nhân cần được đánh giá y khoa hoặc điều trị khẩn cấp.

  • Tác dụng phụ:

    - Rối loạn hệ miễn dịch:Rất hiếm: Các phản ứng quá mẫn bao gồm phù mạch, mày đay, co thắt phế quản, hạ huyết áp và trụy mạch.- Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:Hiếm: Hạ kali huyết. Hạ kali huyết nghiêm trọng có thể là hậu quả của việc điều trị bằng chất đồng vận beta2.Rất hiếm: Nhiễm toan lactic. Nhiễm toan lactic đã được báo cáo rất hiếm ở những bệnh nhân được điều trị bằng salbutamol dùng theo đường tĩnh mạch hoặc khí dung để điều trị cơn kích phát hen cấp tính.- Rối loạn hệ thần kinh:Phổ biến: Rùng mình, đau đầu.Rất hiếm: Tăng hoạt động.- Rối loạn tim:Phổ biến: Nhịp tim nhanh.Không phổ biến: Đánh trống ngực.Rất hiếm: Loạn nhịp tim bao gồm rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất và ngoại tâm thu.- Rối loạn mạch:Hiếm gặp: Giãn mạch máu ngoại biên.- Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất:Rất hiếm: Co thắt phế quản nghịch lý.- Rối loạn tiêu hóa:Không phổ biến: Kích ứng họng và miệng.- Rối loạn cơ xương và mô liên kết:Không phổ biến: Chuột rút.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Đọc kỹ thông tin chống chỉ định trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến các chuyên gia về sức khỏe.
  • Quốc gia :

    Thương hiệu :
  • Hoạt chất: 100mcg salbutamol (dạng sulfate)/ 1 liều xịt.
  • Tá dược: 1,1,1,2-tetrafluoroethane (được biết với tên HFA 134a hoặc norflurane).
  • Ventolin có thời gian tác dụng từ 4 đến 6 giờ ở phần lớn bệnh nhân.Sử dụng ngày càng nhiều các chất đồng vận beta2, có thể là một dấu hiệu của bệnh hen ngày càng nặng lên. Trong những trường hợp này có thể cần tiến hành việc tái đánh giá kế hoạch điều trị của bệnh nhân và nên xem xét đến việc điều trị kết hợp với glucocorticosteroid.
  • Ventolin chỉ được xịt theo đường miệng.
  • Đậy nắp bình xịt (dùng đậy chỗ ngậm vào miệng) một cách dứt khoát và đóng nó vào đúng vị trí.
  • Bảo quản Ventolin dưới 30°C.
  • Tránh đông lạnh và ánh sáng mặt trời trực tiếp.
  • Giống như hầu hết các thuốc xịt đựng trong bình xịt, hiệu quả điều trị của thuốc có thể giảm đi khi bình xịt bị làm lạnh.
  • Không nên đâm thủng, làm vỡ hay đốt bình chứa thuốc xịt kể cả khi bình hoàn toàn hết thuốc.
  • Sản phẩm này cần có toa thuốc của Bác sĩ và không thể đặt hàng trực tuyến. Quý khách vui lòng mang toa thuốc đến một trong những Cửa hàng thuốc MEDiCARE để được phục vụ.
  • Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
  • Chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo tất cả thông tin về công dụng và hướng dẫn sử dụng của sản phẩm luôn được cập nhật đầy đủ và chính xác trên trang web.
  • Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng và chỉ được sử dụng theo như hướng dẫn.