Đơn vị tính: Viên
Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ
Nước xuất xứ: Stella (Việt Nam) Nhà sản xuất/ Nhà phân phối: StellapharmCÔNG DỤNG
Công dụng chính:- Ciprofloxacin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông thường không tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin: Viêm đường tiết niệu trên, viêm tuyến tiền liệt, viêm xương - tủy, viêm ruột nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn bệnh viện nặng (nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch).- Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp: Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có ciprofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng ciprofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.- Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có ciprofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) và đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng ciprofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: Do kháng sinh fluoroquinolon, trong đó có ciprofloxacin liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) và viêm xoang cấp tính do vi khuẩn ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chỉ nên sử dụng ciprofloxacin cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều trị khác thay thế.
Tác dụng phụ:Thường gặp (1/100 ≤ ADR< 1/10)- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.- Chuyển hóa: Tăng tạm thời nồng độ các transaminase.Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR< 1/100)- Toàn thân: Đau đầu, sốt do thuốc.- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu lympho, giảm bạch cầu đa nhân, thiếu máu, giảm tiểu cầu.- Tim mạch: Nhịp tim nhanh.- Thần kinh trung ương: Kích động.- Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa.- Da: Nổi ban, ngứa.- Chuyển hóa: Tăng tạm thời creatinin, bilirubin và phosphatase kiềm trong máu.- Cơ xương: Đau ở các khớp, sưng khớp.Hiếm gặp (1/10.000 ≤ ADR< 1/1.000)- Toàn thân: Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ.- Máu: Thiếu máu tan máu, tăng bạch cầu, tăng tiểu cầu, thay đổi nồng độ prothrombin- Thần kinh trung ương: Cơn co giật, lú lẫn, rối loạn tâm thần, hoang tưởng, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, loạn cảm ngoại vi, rối loạn thị giác kể cả ảo giác, kém thính, ù tai, rối loạn vị giác và khứu giác, tăng áp lực nội sọ.- Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả.- Da: Hội chứng da - niêm mạc, hội chứng Lyell, ban đỏ da thành nốt, ban đỏ đa dạng tiết dịch.- Gan: Vài trường hợp bị hoại tử tế bào gan, viêm gan, vàng da ứ mật.- Cơ: Đau cơ, viêm gân gót và mô bao quanh.- Niệu sinh dục: Có tinh thể niệu khi nước tiểu kiềm tính, tiểu ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ.- Khác: Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng, phù thanh quản hoặc phù phổi, khó thở, co thắt phế quản.CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Đọc kỹ thông tin chống chỉ định trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến các chuyên gia về sức khỏe.
Quốc gia :
Thương hiệu :
Thành phần hoạt chất của thuốc Scanax 500mg : Ciprofloxacin 500mg (dưới dạng ciprofloxacin hydrochloride 583mg) Thành phần tá dược: Tinh bột ngô, lactose monohydrat, povidon K30, croscarmellose natri, tinh bột natri glycolat, colloidal silica khan, magnesi stearat, hypromellose, macrogol 6000, talc, titan dioxyd.
Nên uống thuốc 2 giờ sau bữa ăn. Bệnh nhân nên uống nhiều nước và không uống thuốc kháng acid trong vòng 2 giờ sau khi uống thuốc. Với đa số trường hợp nhiễm khuẩn, việc điều trị cần tiếp tục ít nhất 48 giờ sau khi người bệnh không còn triệu chứng. Thời gian điều trị thường là 1 - 2 tuần, nhưng với các nhiễm khuẩn nặng kèm theo biến chứng, thời gian điều trị có thể lâu hơn. Điều trị ciprofloxacin có thể cần phải tiếp tục trong 4 - 6 tuần hoặc lâu hơn trong các nhiễm khuẩn xương và khớp. Tiêu chảy nhiễm khuẩn thường điều trị trong 3 - 7 ngày hoặc có thể ngắn hơn.
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.
Sản phẩm này cần có toa thuốc của Bác sĩ và không thể đặt hàng trực tuyến. Quý khách vui lòng mang toa thuốc đến một trong những Cửa hàng thuốc MEDiCARE để được phục vụ. Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ. Chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo tất cả thông tin về công dụng và hướng dẫn sử dụng của sản phẩm luôn được cập nhật đầy đủ và chính xác trên trang web. Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng và chỉ được sử dụng theo như hướng dẫn.