HOMTIAMIN

Viên Uống Chiết Xuất Nhân Sâm, Bổ Sung Vitamin Và Khoáng Chất HOMTAMIN GINSENG

SKU: 0072561
2.500 ₫ / Viên

Thuốc Homtamin Ginseng là sản phẩm của Korea United Pharm có chứa cao nhân sâm; cao lô hội và các hoạt chất khác giúp cung cấp vitamin, muối khoáng trong những trường hợp sau: Thể chất yếu, chán ăn, loạn đường, gây mòn, stress, trẻ đang tuổi lớn và người già yếu. Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.

  • Quy cách đóng gói: Hộp 12 vỉ x 5 viên nang.
  • Sản xuất tại: Việt Nam.

CÔNG DỤNG

  • Công dụng chính:

    Cung cấp vitamin và muối khoáng trong những trường hợp sau: Thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, mệt mỏi, gầy mòn, stress, trẻ đang tuổi lớn và người già yếu.Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.
  • Tác dụng phụ:

    Trong những trường hợp buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, ngứa, khó chịu ở dạ dày, táo bón, nổi ban, đỏ da, có thể gặp đa kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt khi dùng Homtamin Ginseng. Nếu tình trạng kéo dài, hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Đọc kỹ thông tin chống chỉ định trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến các chuyên gia về sức khỏe.
Quốc gia : HÀN QUỐC

Thương hiệu : HÀN QUỐC
Mỗi viên nang mềm chứa:
  • Hoạt chất chính: Cao Nhân Sâm (TCCS) 40mg, Cao Lô Hội (BP 2012) 5mg, Retinol acetate (USP 34) 5000 I.U, Ergocalciferol (USP 34) 400 I.U, Tocopherol acetate (USP 34) 45mg, Thiamin nitrate (USP 34) 2mg, Riboflavin (USP 34) 2mg, Pyridoxine HCL (USP 34) 2mg, Acid ascorbic (USP 34) 60mg, Nicotinamid (USP 34) 20mg, Calcium pantothenate (USP 34) 15.3mg, Cyanocobalamin (USP 34) 6µg, Sắt fumarat (USP 34) 54.76mg, Đồng sulfat (USP 34) 7.86 mg, Magnesium oxyd (USP 34) 66.34 mg, Kẽm oxyd (USP 34) 5mg, Calcium hydro phosphat (USP 34) 307.5 mg, Mangan sulfat (USP 34) 3mg, Kali sulfat ( KP.IX) 18mg.
  • Tá dược: Lecithin, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Dầu đậu nành, Gelatin, Glycerin đậm đặc, Dung dịch sorbitol, Glycin, Acid citric khan, Methyl parahydroxybenzoate, Propyl parahydroxybenzoate, Ethyl vanillin, Titan oxyd, Màu xanh số 1, Màu vàng số 5, Màu đỏ số 40, Nước tinh khiết.
Liều thông thường cho người lớn là một viên nang mềm mỗi ngày.
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

Ghi chú:

  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
  • Quá liều: triệu chứng có thể làm gia tăng tác dụng không mong muốn. 
  • Xử trí: Các tác dụng không mong muốn nói chung sẽ hết khi ngưng dùng thuốc.
  • Lái xe và vận hành máy móc: không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Thai kỳ và cho con bú: Ở nước ngoài, có một vài báo cáo về tính sinh dị tật thai nhi (nóc thần kinh sọ), bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên Vitamin A liều cao (hơn 10.000 đơn vị quốc tế mỗi ngày) trong hoặc trước 3 tháng đầu của thai kỳ. Do vậy khi dùng ở phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai phải thận trọng về liều lượng và cách dùng, ngoại trừ trường hợp bệnh nhân thiếu Vitamin A. Khi bổ sung lượng Vitamin A cần cân nhắc đến lượng Vitamin A cung cấp trong thức ăn, cũng như khi sử dụng lượng Vitamin A trong chế phẩm này được hạn chế ở 5.000 đơn vị quốc tế/ngày. Vitamin D bài tiết qua sữa mẹ, vì vậy nên thận trọng vì có thể gây chứng tăng calci huyết cho trẻ bú mẹ. Do còn thiếu thông tin an toàn của thuốc ở phụ nữ mang thai và cho con bú, do đó chỉ nên dùng dưới sự chỉ định và giám sát của thầy thuốc.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
  • Chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo tất cả thông tin về công dụng và hướng dẫn sử dụng của sản phẩm luôn được cập nhật đầy đủ và chính xác trên trang web.
  • Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng và chỉ được sử dụng theo như hướng dẫn.