{{cart.sub_total ?? '0 ₫'}}
{{ cart.selected_quantity ?? 0 }} Sản phẩm
Giỏ hàng
Giỏ hàng của bạn đang trống
Tiếp tục mua sắm
-
{{ line.product.name }}
SKU: {{ line.product.sku }}-{{ line.product.discount }}% {{ line.product.regular_price }}₫{{line.product.price}}₫{{ rule.title }}{{ line.sub_total }}{{line.total}}
DOROGYNE
Kháng Sinh DOROGYNE Trị Nhiễm Khuẩn Răng Miệng
SKU: 0089464Sản phẩm này cần có toa của bác sĩ và không thể đặt hàng trực tuyến. Vui lòng mang theo đơn thuốc của bạn đến một trong các hiệu thuốc MEDiCARE của chúng tôi để được cấp phát.
- Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
- Nhà sản xuất/ Nhà phân phối: Domesco
CÔNG DỤNG:
Công dụng chính:
Các bệnh nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm. Phòng các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật. Dự phòng trước khi phẫu thuật và phòng ngừa ở bệnh nhân bị giảm sức đề kháng của cơ thể.Tác dụng phụ:
- Rối loạn tiêu hóa như đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
- Các phản ứng dị ứng: nổi mề đay.
- Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng, giảm bạch cầu vừa phải phục hồi ngay sau khi ngừng thuốc.
- Hiếm khi chóng mặt, hiện tượng mất điều hòa vận động, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động do thời gian điều trị kéo dài.Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác với các thuốc khác: Khi kết hợp với Disulfiram sẽ dẫn đến cơn hoang tưởng và rối loạn tâm thần. Thận trọng khi phối hợp với các thuốc chống đông máu (warfarin), dẫn chất cura không khử cực (Vecuronium), Fluoro-uracil. Metronidazol có thể làm tăng nồng độ lithium huyết, làm bất động xoắn khuẩn, do đó có thể làm sai kết quả xét nghiệm Nelson.
- Quá liều Metronidazol: Metronidazol uống 1 liều duy nhất tới 15g đã được báo cáo. Triệu chứng bao gồm buồn nôn, nôn và mất điều hòa. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên đã được báo cáo sau 5 tới 7 ngày dùng liều 6 - 10, 4g cách 2 ngày/lần.
- Điều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Spiramycin:Triệu chứng của quá liều có thể bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy.Báo ngay cho Bác sĩ thông tin về quá liều spiramycin và đưa bệnh nhân đến bệnh viện.
- Lái xe và vận hành máy móc.Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.
- Thai kỳ và cho con bú: Thuốc qua được nhau thai, do đó tránh dùng thuốc trong 3 tháng đầu của thai kỳ. Metronidazol và spiramycin qua sữa mẹ, do đó tránh sử dụng thuốc trong thời gian cho con bú.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Đọc kỹ thông tin chống chỉ định trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng.
- Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến các chuyên gia về sức khỏe.
Quốc gia : VIỆT NAM
Thương hiệu : VIỆT NAM
Thương hiệu : VIỆT NAM
- Mỗi viên nén bao phim chứa: Spiramycin base 750.000IU- Metronidazol 125mg.
- Tá dược: Lactose, Starch 1500, Povidon, Croscarmellose sodium, Avicel, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP, Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd, Màu Ponceau lake... vừa đủ 1 viên nén bao phim.
- Dùng uống trong các bữa ăn.
- Người lớn: uống 4 - 6 viên/ngày, chia 2 - 3 lần. Trường hợp nặng, có thể tới 8 viên/ngày.
- Trẻ em:Từ 6-9 tuổi: 2 viên/ngày, chia 2 lần.Từ 10-15 tuổi: 3 viên/ngày, chia 3 lần.
Dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.