B COMPLEX C

B COMPLEX C VDP viên

SKU: 0070516
1.000 ₫ / Viên

B Complex C là sản phẩm của Công ty Vidipha, được dùng để dự phòng và bổ sung thiếu hụt các vitamin nhóm B, C tan trong nước, trong các trường hợp: Bệnh nhân nghiện rượu, nhiễm khuẩn cấp, sau phẫu thuật.

  • Đơn vị tính: Viên.

  • Quy cách đóng gói: Hộp – 10 vỉ x 10 viên.
  • Xuất xứ thương hiệu: Vidipha (Việt Nam).
  • Sản xuất tại: Việt Nam.
  • Nhà sản xuất/ Nhà phân phối: Dược Phẩm Trung Ương Vidipha.

    CÔNG DỤNG

  • Công dụng chính:

    Dự phòng và bổ sung thiếu hụt các vitamin nhóm B, C tan trong nước, trong các trường hợp: bệnh nhân nghiện rượu, nhiễm khuẩn cấp, sau phẫu thuật.
  • Tác dụng phụ:

    -Dùng liều cao nước tiểu sẽ có màu vàng nhạt (do có vitamin B2), gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm.- Liều cao vitamin C (trên 1g/ngày) có thể gây sỏi thận. Tăng oxalat - niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ, và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra.- Liều nhỏ nicotinamid thường không gây độc, tuy nhiên liều cao có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc. Thường gặp: buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da. ít gặp: loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy, khô da, tăng sắc tố, vàng da, suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết Tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm, tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị - huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất. Hiếm gặp: lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất thường, thời gian prothrombin bất thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.

    Ghi chú:

    Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
  • Tương tác với các thuốc khác- Dùng đồng thời với aspirin, làm tăng bài tiết vitamin C và làm giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.- Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazin huyết tương. Sự acid - hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của các thuốc khác.- Vì vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxi hóa - khử. Sự có mặt vitamin C trong nước tiểu làm tăng giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng thuốc thử đồng (II) sulfat và giảm giả tạo lượng glucose nếu định lượng bằng phương pháp glucose oxydase.- Sử dụng nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khử HMG - CoA có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân (rhabdomyolysis).- Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha-adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức.- Sử dụng nicotinamid đồng thời với các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan.- Không nên dùng đồng thời nicotinamid với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính.- Pyridoxin làm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson.- Pyridoxin có thể làm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxin.- Đã gặp một số ca “thiếu riboflavin” ở người đã dùng clopromazin, imipramin, amitriptylin và adriamycin.- Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ở ruột.- Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ở dạ dày, ruột.
  • Quá liềuNhững triệu chứng quá liều (vitamin C) gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy.- Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.- Khi quá liều vitamin pp, không có biện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
  • Thai kỳ và cho con búKhông gây ảnh hưởng gì khi người mẹ dùng theo nhu cầu hàng ngày hoặc bổ sung liều thấp các vitamin.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

  • Đọc kỹ thông tin chống chỉ định trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến các chuyên gia về sức khỏe.
  • Quốc gia : VIỆT NAM

    Thương hiệu : VIỆT NAM

  • Hoạt chất: Vitamin B1 15mg, Vitamin B2 10mg, Vitamin B6 5mg, Vitamin PP 50mg, Vitamin C 100mg.
  • Tá dược: Tinh bột sắn, bột talc, magnesi stearat, aerosil.
  • Liều lượng: Trung bình: 1 - 2 viên/ngày.
  • Cách dùng: Dùng đường uống.
  • Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Không dùng quá liều quy định. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
  • Chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo tất cả thông tin về công dụng và hướng dẫn sử dụng của sản phẩm luôn được cập nhật đầy đủ và chính xác trên trang web.
  • Đọc kỹ thông tin sản phẩm trên bao bì hoặc tờ rơi hướng dẫn đính kèm trước khi dùng và chỉ được sử dụng theo như hướng dẫn.